Dịch vụ Visa đi Hàn Quốc

Khi điền đơn xin visa Hàn Quốc đã gây không ít khó khăn với nhiều khách hàng lần đầu tiên khai lý lịch trên biểu mẫu, đây là các bước và hướng dẫn kèm theo:

Khi điền đơn xin visa Hàn Quốc đã gây không ít khó khăn với nhiều khách hàng lần đầu tiên khai lý lịch trên biểu mẫu, đây là các bước và hướng dẫn kèm theo:

Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến:

  • Mẫu song ngữ Anh – Hàn: download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc tại đây
  • Mẫu song ngữ Việt – Hàn: được cấp miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự.

Bản word in ra sẽ không đẹp bằng bản cứng được cấp ở Đại sứ quán. Nhưng xấu đẹp không ảnh hưởng đến kết quả visa. Điền ở nhà sẽ có nhiều thời gian hơn và không mất công đi lấy mẫu đơn xin cấp visa tại Đại sứ Quán Hàn Quốc.

Lưu ý khi điền đơn

  • Khai form bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
  • Đánh máy hoặc viết tay đều được chấp thuận
  • Tất cả thông tin điền bằng chữ “IN HOA”
  • Khai form trên word: Những ô [ ] cần tích chọn dấu [√] có thể copy dấu “√” ở phần hướng dẫn đầu tiên paste vào hoặc vào Insert -> Symbols -> Chọn font là Wingdings, kéo xuống dưới là thấy.

Có gì trong đơn xin cấp visa đi Hàn Quốc?

Tờ đơn này bạn phải đến trực tiếp Đại sứ quán để xin hoặc tải về, hoàn toàn miễn phí tại ĐÂY. Chỉ có một mẫu đơn duy nhất vì thế bạn đừng để mình điền phải mẫu đơn không chính thống và không theo mẫu quy định của ĐSQ Hàn Quốc. Trong đơn visa đi Hàn Quốc có 10 mục với thứ tự cụ thể như sau:

  • Mục 1: “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân
    Thông tin cá nhân, bạn điền họ tên, các thông tin cá nhân khác như số chứng minh nhân dân, ngày tháng năm sinh, đã từng nhập cảnh vào Hàn Quốc trước đó chưa.
    1. Family name: họ; Given names: tên đệm và tên.
    2. Tên tiếng Trung, Bỏ qua không điền.
    3. Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female.
    4. Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd.
    5. Nationality: quốc tịch.
    6. Country of Birth: quốc gia nơi sinh ra
    7. National Identity No.: số chứng minh nhân dân.
    8. Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới.
    9. Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới
  • Mục 2: Bỏ qua không điền.
  • Mục 3: “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu. Phần hộ chiếu để bạn điền loại hộ chiếu, số hộ chiếu, quốc gia, bạn có hồ chiếu nào khác còn hiệu lực không.
  • Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular.
  • Passport No. : Số hộ chiếu.
  • Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu.
  • Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT.
  • Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy.
  • Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy.
  • Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.
  • Address in your home country: địa chỉ thường trú.
  • Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú.
  • Cell Phone No.: số điện thoại di động.
  • Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động.
  • Email: địa chỉ email.
  • Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế:
    • Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh.
    • Country of residence: Quốc gia hiện cư trú.
    • Telephone No.: Số điện thoại.
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: cha, mẹ, anh chị em, bạn bè…
  • Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại
    • Married: đã kết hôn.
    • Divorced: ly hôn.
    • Never married: chưa từng kết hôn.
  • If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người kết hôn cùng
  • Family name: họ.
  • Given names: tên đệm và tên.
  • Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd.
  • Nationality: quốc tịch.
  • Residential Address: địa chỉ cư trú.
  • Contact No.: số điện thoại
  • What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
    • Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ.
    • Bachelor’s Degree: Cử nhân.
    • High School Diploma: Trung học phổ thông.
    • Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì. Ví dụ: Cao đẳng là ‘COLLEGE’.
  • Name of School: TÊN TRƯỜNG.
  • Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG.
  • What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân:
    • Entrepreneur: Doanh nhân.
    • Self-Employed: Tự kinh doanh.
    • Employed: Cán bộ, Nhân viên.
    • Civil Servant: Công chức.
    • Student: Học sinh, Sinh viên.
    • Retired: Nghỉ hưu.
    • Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp.
    • Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào đây, vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn ( ).
  • Employment Details:
  • Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học.
  • Your position/Course: vị trí, chức danh.
  • Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học.
  • Telephone No.: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học.
  • Mục 4: “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc. Địa chỉ liên lạc, bạn ghi địa chỉ thường chú, tạm trú, số điện thoại liên lạc, email và thông tin liên lạc khẩn cấp (là người thân thiết với bạn):
  • Mục 5: “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân. Tình trạng hôn nhân, nếu bạn độc thân thì tích chọn độc thân, nếu đã kết hôn thì bạn điền thông tin của vợ/chồng bao gồm Họ – Tên đệm và tên – Ngày tháng năm sinh – Quốc tịch – Địa chỉ – Số điện thoại.
  • Mục 6: “EDUCATION”: Học vấn, Bằng cấp, học vị. Bạn cũng tích chọn bằng cấp cao nhất, nơi cấp bằng và địa chỉ nơi bạn nhận bằng
  • Mục 7: “EMPLOYMENT”: Công việc, Thông tin công việc, bạn điền Tên cơ quan/trường học – Chức vụ – Địa chỉ cơ quan/trường học – Điện thoại cơ quan/trường học (hãy điền chính xác, có thể ĐSQ sẽ liên lạc kiểm tra).
  • Mục 8: “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh
    • Nếu bạn không có người bảo lãnh, bạn chọn No, nếu có người bảo lãnh thì bạn điền các thông tin của người đó bên dưới.
    • Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này:
      • Name of your visa sponsor: Tên.
      • Date of Birth/Business Registration No.: Ngày sinh/Số đăng ký kinh doanh (nếu người bảo lãnh là cty/tổ chức).
      • Relationship to you: Mối quan hệ.
      • Address: Địa chỉ.
      • Phone No.: Điện thoại.
    • Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9.
  • Mục 9: “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi. Kế hoạch của bạn khi tới Hàn Quốc, bạn phải điền vào mục đích, thời gian ở lại, thời gian nhập cảnh, địa chỉ khách sạn bạn ở, số điện thoại liên lạc tại Hàn Quốc. Bạn còn phải chọn thêm thông tin bạn đã nhập cảnh vào Hàn Quốc trong 5 năm gần đây hay chưa, bạn có du lịch nước ngoài trong 5 năm gần đây không, bạn có đi du lịch với thành viên nào trong gia đình không (nếu bạn chọn Yes thì điền thêm thông tin theo yêu cầu bên dưới).
    1. Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn.
      • Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
      • Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
      • Medical Tourism: Điều trị y tế
      • Business Trip: Đi công tác
      • Study/Training: Du học/Đào tạo
      • Work: Lao động
      • Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
      • Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
      • Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
      • Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
      • Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn.
    2. Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn. Ví dụ bạn đi du lịch 7 ngày thì điền “7 DAYS”.
    3. Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc.
    4. Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn. Điền (tên) địa chỉ khách sạn mà bạn ở khi đến Hàn Quốc du lịch.
    5. Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn. Có thể điền sổ điện thoại của khách sạn bạn ở vào đây.
    6. Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?
    7. Nếu chưa đi Hàn bao giờ, chọn “No”
    8. Nếu từng đến Hàn, chọn “Yes”, điền số lần đến (đi 1 lần là 1 time), mục đích lần đến Hàn gần nhất (ví dụ: du lịch là tourism)
    9. Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”.
    10. Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
      • Name of country: Tên nước.
      • Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi.
      • Period of Stay: Khoảng thời gian đi.
    11. Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó:
      • Full name in English: Họ tên
      • Date of Birth: Ngày sinh (năm/tháng/ngày)
      • Nationality: Quốc tịch
      • Relationship to you: Mối quan hệ
    12. Nếu không có chọn “No”
    13. Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?
    14. Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)
  • Mục 10: “FUNDING DETAILS”: Kinh phí, Kế hoạch chi tiêu của bạn, hãy điền số tiền chi tiêu trong khoảng thời gian ở Hàn: viết bằng USD, ai sẽ trả chi phí du lịch cho bạn (điền thông tin của người chi trả cho bạn, nếu có)
  • Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD.
  • Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?
    • Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty.
    • Relationship to you: Mối quan hệ.
    • Type of Support: Hình thức hỗ trợ.
    • Contact No.: Điện thoại.
    • Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự như trong hình minh họa
  • Mục 11: “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form. Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
    • Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới.
    • Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
      • Full Name: Họ tên.
      • Date of Birth: Ngày sinh.
      • Telephone No.: Số điện thoại.
      • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn.
  • Mục 12: “DECLARATION”: Xác nhận. Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn. Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn. Hoàn tất việc điền đơn visa. Sau khi đã điền đầy đủ và dò lại chính xác các thông tin, bạn dán ảnh 3.5×4.5 vào ô dán ảnh ở trang 1, mục 1 ‘Personal Details’ là hoàn tất việc điền đơn xin visa Hàn Quốc.

Quý khách hàng thân mến, để có thể xin visa Nhật Bản một cách dễ dàng và thuận lợi, hãy gọi cho chúng tôi theo Hotline: 024.66880066 để được tư vấn miễn phí.

DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Làm visa Hàn Quốc theo diện du lịch tự túc là thông tin luôn được tìm kiếm và yêu cầu bấy lâu. Bài viết này giới...

Làm visa Hàn Quốc diện thăm người thân là diện có mức độ phổ biến cao nhưng thủ tục lại chia ra nhiều diện nhỏ nên...

Đài Loan có sự độc lập tương đối trong các quyết sách của mình, do vậy hồ sơ làm visa đi Đài Loan cũng có nhiều điểm...

Để giúp các bạn có thể dễ dàng làm được một tấm visa Nhật Bản mà không hề mất phí , chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết...

Tùy theo từng mục đích cụ thể của chuyến đi là du lịch, thăm thân hay công tác mà giấy tờ bổ sung cho các diện visa...

ĐỐI TÁC

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Chúng tôi cam kết bảo vệ quyền riêng tư của bạn chứ không phải để spam